|  | [phân công] | 
|  |  | to share the work; to allocate jobs; to assign tasks | 
|  |  | Phân công cho ai | 
|  | To assign a duty/task to somebody | 
|  |  | Tôi phân công cô ấy viết báo cáo | 
|  | I assigned her the task of writing the report | 
|  |  | Theo sự phân công của nhà nước | 
|  | On government assignment | 
|  |  | Tới nay phân công còn chưa được, huống chi phân chia doanh thu | 
|  | No one has figured out how to share the work, let alone the revenue |